Gói khám sức khỏe tổng quát Cao Cấp
16.000.000đ
Theo một nghiên cứu đã chỉ ra rằng, người làm việc trong tư thế ngồi liên tục trong thời gian dài có tỷ lệ mắc các bệnh tim mạch cao gấp 2 lần so với những người thường xuyên đứng hoặc vận động trong công việc. Thói quen ăn uống không lành mạnh, làm việc với cường độ cao và stress kéo dài cũng dẫn đến vô số những bệnh lý nguy hiểm và thầm lặng, dai dẳng mỗi ngày kéo sức khỏe của bạn tệ đi. Cứ mỗi 2 giờ làm việc thêm, nguy cơ mắc ung thư có thể tăng 10%.
Bởi vậy, Đội ngũ Chuyên gia y tế cao cấp từ Vinmec đã xây dựng và đi vào thăm khám Gói khám sức khỏe tổng quát Cao Cấp, dành cho bạn và gia đình món quà sức khỏe toàn diện và chuyên sâu.
Gói khám sức khỏe tổng quát Cao Cấp tại Vinmec là gì?
Gói khám sức khỏe tổng quát Cao Cấp tại Vinmec không chỉ đơn thuần là một bước kiểm tra sức khỏe định ký mà còn là một sự đầu tư toàn diện và thông minh vào sự an tâm, một món quà cho sức khỏe và chất lượng cuộc sống của bạn.
So với gói khám Nâng cao, gói khám Cao cấp này được nâng cấp vượt trội với việc bổ sung các xét nghiệm và thăm khám đặc biệt giá trị, mang đến một bức tranh sức khỏe chi tiết và toàn diện hơn bao giờ hết, đặc biệt tập trung vào việc tầm soát sớm các bệnh lý tiêu hóa và các vấn đề liên quan đến đông máu với Hệ thống máy móc siêu âm, sàng lọc, chẩn đoán hình ảnh tối tân và hiện đại bậc nhất.
Ai nên tham gia Gói khám sức khỏe tổng quát Cao cấp tại Vinmec?
- Người làm việc trong môi trường áp lực cao như: nhân viên văn phòng, quản lý cấp cao, lãnh đạo doanh nghiệp,.kinh doanh tự do,... thường xuyên đối mặt với áp lực lớn về thời gian, hiệu suất và trách nhiệm. Căng thẳng kéo dài là yếu tố nguy cơ cao dẫn đến các bệnh tim mạch, tiêu hóa, thần kinh và suy giảm miễn dịch.
- Người có lối sống ít vận động.
- Người làm việc trong môi trường độc hại hoặc có yếu tố nguy cơ nghề nghiệp: Mặc dù gói khám không chuyên biệt về bệnh nghề nghiệp nhưng nếu công việc của bạn có tiếp xúc với hóa chất, bức xạ, tiếng ồn lớn hoặc các nguy cơ khác thì việc kiểm tra sức khỏe chuyên sâu sẽ giúp đánh giá tác động của môi trường làm việc lên cơ thể.
- Người thường xuyên phải đi công tác xa, thay đổi múi giờ, chế độ ăn uống thất thường.
- Người coi trọng sức khỏe và muốn chủ động phòng ngừa bệnh tật.
- Người có tiền sử gia đình mắc các bệnh lý nghiêm trọng (ung thư, tim mạch,...)
Tại sao bạn nên chọn Gói khám sức khỏe tổng quát Cao Cấp tại Vinmec?
- Gói Khám sức khỏe Nâng cao tại Vinmec được thiết kế đặc thù vớ 76 hạng mục khám đối với Nam và 80 hạng mục khám đối với Nữ với mức giá từ 15.000.000 đồng.
- Đánh giá sức khỏe toàn diện. tầm soát ung thư, sàng lọc sớm và chẩn đoán chuyên sâu thông qua các xét nghiệm, chấn đoán hình ảnh đặc biệt giá trị bằng Hệ thống máy móc hiện đại bậc nhất, tiêu chuẩn quốc tế và tuyệt đối an toàn.
- Tầm soát ung thư hiệu quả hơn với Xét nghiệm tế bào học Liqui Prep, đây là một kỹ thuật tiên tiến giúp phát hiện và tăng tỷ lệ chính xác các tế bào bất thường trên cơ thể.
- Đánh giá chuyên sâu hệ tiêu hóa với nội soi dạ dày và đại tràng có gây mê NBI - công nghệ hiện đại giúp các bác sĩ quan sát niêm mạc đường tiêu hóa rõ nét hơn, phát hiện sớm các tổn thương nhỏ và các dấu hiệu tiền ung thư mà nội soi thông thường có thể khó nhận thấy.
- Chẩn đoán chính xác với Xét nghiệm mô bệnh học.
- Trải nghiệm dịch vụ y tế cao cấp và tiện nghi với cơ sở vất chất máy móc hiện đại bậc nhất, đội ngũ chuyên gia y bác sĩ giỏi, tận tâm và quy trình khám bệnh chuyên nghiệp.
- Thời gian khám : 1 - 1,5 ngày vì có các xét nghiệm, nội soi phức tạp.

Gói sức khỏe tổng quát Cao Cấp tại Vinmec bao gồm các Hạng mục:
A. Đối với Nam (76 hạng mục khám)
- KSK_Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát
- KSK_Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng)
- KSK_Khám thị lực
- KSK_Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng)
- Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)]
- KSK_Khám kiểm tra răng miệng
- Chụp Xquang răng toàn cảnh
- Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn)
- Định lượng Calci toàn phần
- Định lượng Calci ion hóa
- Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
- Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu]
- Điện giải đồ (Na, K, Cl)
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)
- Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
- Định lượng Bilirubin toàn phần
- Định lượng Bilirubin trực tiếp
- Định lượng Bilirubin gián tiếp
- Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
- Định lượng proBNP (NT-proBNP)
- Định lượng Cholesterol
- Định lượng Triglycerid
- Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng Creatinin
- Định lượng Ure
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
- Định lượng Axit uric
- Định lượng Glucose
- Định lượng HbA1c
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
- Định lượng Protein toàn phần
- Định lượng Albumin
- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Ferritin
- Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
- Định lượng LDH
- Đo hoạt độ Amylase
- Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
- HBsAg miễn dịch tự động
- HBsAb định lượng
- HBc total miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HAV total miễn dịch tự động
- HAV IgM miễn dịch tự động
- Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
- Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
- Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
- Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)
- Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
- Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
- Định lượng AFP-L3
- Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II]
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
- Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu]
- Hồng cầu trong phân test nhanh
- Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
- Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
- Siêu âm tuyến giáp
- Điện tim thường
- Đo độ loãng xương bằng siêu âm
- Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
- Chụp Xquang ngực thẳng
- Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
- Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan
- Khám CK Nội tiêu hóa (có hẹn)
- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), phương pháp Clausse-phương pháp trực tiếp
- Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
- Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
- Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
- Nội soi dạ dày va nội soi đại tràng với máy nội soi NBI có gây mê
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (Thuốc)
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (VTTH)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa trên (thực quản, dạ dày, tá tràng, papilla) qua nội soi)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa dưới qua nội soi (đại tràng, trực tràng))
B. Đối với Nữ (80 hạng mục khám)
- KSK_Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát
- KSK_Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng)
- KSK_Khám thị lực
- KSK_Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng)
- Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)]
- KSK_Khám kiểm tra răng miệng
- Chụp Xquang răng toàn cảnh
- Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn)
- Định lượng Calci toàn phần
- Định lượng Calci ion hóa
- Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
- Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu]
- Điện giải đồ (Na, K, Cl)
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)
- Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
- Định lượng Bilirubin toàn phần
- Định lượng Bilirubin trực tiếp
- Định lượng Bilirubin gián tiếp
- Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
- Định lượng proBNP (NT-proBNP)
- Định lượng Cholesterol
- Định lượng Triglycerid
- Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng Creatinin
- Định lượng Ure
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
- Định lượng Axit uric
- Định lượng Glucose
- Định lượng HbA1c
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
- Định lượng Protein toàn phần
- Định lượng Albumin
- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Ferritin
- Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
- Định lượng LDH
- Đo hoạt độ Amylase
- Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
- HBsAg miễn dịch tự động
- HBsAb định lượng
- HBc total miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HAV total miễn dịch tự động
- HAV IgM miễn dịch tự động
- Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
- Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
- Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
- Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
- Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
- Định lượng AFP-L3
- Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II]
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
- Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu]
- Hồng cầu trong phân test nhanh
- Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
- Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
- Siêu âm tuyến giáp
- Điện tim thường
- Đo độ loãng xương bằng siêu âm
- Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
- Chụp Xquang ngực thẳng
- Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
- Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan
- KSK_Khám phụ khoa, khám vú
- Siêu âm tuyến vú hai bên
- Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng [Siêu âm phụ khoa thường quy]
- Chụp Xquang tuyến vú(2 bên)
- HPV genotype real-time PCR hệ thống tự động
- Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep
- Khám CK Nội tiêu hóa (có hẹn)
- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), phương pháp Clausse-phương pháp trực tiếp
- Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
- Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
- Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
- Nội soi dạ dày va nội soi đại tràng với máy nội soi NBI có gây mê
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (Thuốc)
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (VTTH)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa trên (thực quản, dạ dày, tá tràng, papilla) qua nội soi)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa dưới qua nội soi (đại tràng, trực tràng))
Đánh Giá & Nhận xét