Gói Sức khoẻ tổng quát VIP
45.000.000đ
Gói Sức khỏe tổng quát VIP tại Vinmec được thiết kế tập trung vào quy trinh thăm khám chuyên sâu, toàn diện, tầm soát ung thư, sàng lọc sớm các bệnh lý nguy hiểm, chấn đoán chính xác, phòng ngừa hiệu quả và đặc biệt đề cao sự tiện nghi, riêng tư tuyệt đối.
Gói khám sức khỏe tổng quát VIP tại Vinmec là gì?
Gói khám sức khỏe tổng quát VIP tại Vinmec mang đến cho bạn không chỉ là một buổi kiểm tra sức khỏe thông thường mà là một trải nghiệm chăm sóc sức khỏe và tầm soát ung thư toàn diện, cá nhân hóa và ĐẶC BIỆT riêng tư, đẳng cấp cùng việc ứng dụng các máy móc công nghệ hiện đại bậc nhất và các xét nghiệm đặc biệt giá trị giúp bạn được tầm soát sớm, chẩn đoán chuyên sâu giúp phát hiện các dấu hiệu ảnh hưởng đến sức khỏe dù là nhỏ nhất và nhận tư vấn từ đội ngũ bác sĩ, chuyên gia y tế hàng đầu, an tâm và tăng chất lượng cuộc sống.
Ai nên tham gia Gói khám sức khỏe tổng quát VIP tại Vinmec?
- Chủ tịch, Tổng Giám đốc, Giám đốc, các nhà quản lý cấp cao trong các tập đoàn, doanh nghiệp lớn.
- Người nổi tiếng, nghệ sĩ, KOLs.
- Những người ưu tiên sự riêng tư, nhanh chóng, tiện nghi, bảo mật.
- Những người có lịch làm việc và dày đặc và không cố định nên cần một quy trình khám nhanh chóng, chuyên nghiệp, gọn ghẽ, toàn diện.
- Những người quan tâm, coi trọng sức khỏe bản thân và trải nghiệm chất lượng dịch vụ y tế tiêu chuẩn quốc tế.
Tại sao bạn nên chọn Gói khám sức khỏe tổng quát Cao Cấp tại Vinmec?
- Gói khám sức khỏe Tổng quát VIP bao gồm 98 hạng mục khám cho Nữ, 93 hạng mục khám cho Nam với giá từ 50.000.000 đồng.
Tầm soát đa tầng và chuyên biệt các bệnh lý nguy hiểm: Ưu tiên tầm soát ung thư thông qua chụp MRI toàn thân có tiêm thuốc đối quang từ, nội soi có gây mê NBI tăng khả năng phát hiện sớm các tổn thương tiền ung thư đường tiêu hóa, chụp nhũ ảnh 3D Tomosynthesis nâng cao độ nhạy trong phát hiện ung thư vú giai đoạn sớm, đánh giá chuyên sâu hệ tim mạch, đánh giá nguy cơ loãng xương toàn diện, tầm soát bệnh lý hô hấp sớm,...
Đánh giá chức năng cơ quan và hệ thống một cách chi tiết: Đánh giá chức năng gạn, mật tụy, thận thông qua các hình thức siêu âm ổ bụng và các xét nghiệm chuyên sâu; đánh giá chức năng tuyến giáp, đánh giá chức năng hô hấp,...
- Cá nhân hóa và toàn diện trong việc chăm sóc: 1 Care Manager riêng đồng hành xuyên suốt quá trình thăm khám giúp khách hàng được chăm sóc, hiểu rõ các bước thăm khám và phối hợp chặt chẽ với các bác sĩ chuyên khoa.
- Tiếp cận đa chuyên khoa khi cần thiết: Dựa trên kết quả khám ban đầu và tiền sử bệnh lý, khách hàng có thể được tư vấn và thăm khám bởi các chuyên gia sâu về từng lĩnh vực.
- Lưu trú tại phòng VIP trong khu chăm sóc riêng tạo điều kiện theo dõi và nhận tư vấn, chăm sóc kịp thời từ đội ngũ Bác sĩ, chuyên gia y tế.
- Hệ thống máy móc hiện đại, cao cấp, đảm bảo an toàn tuyệt đối, đảm bảo chất lượng hình ảnh tối ưu và độ chính xác cao trong chẩn đoán.
Thời gian khám: 1 - 1,5 ngày - Lưu trú tại phòng VIP trong 4 giờ.

Gói khám sức khỏe tổng quát VIP tại Vinmec bao gồm các Hạng mục:
A. Đối với Nam (93 hạng mục khám)
- KSK_Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát
- KSK_Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng)
- KSK_Khám thị lực
- KSK_Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng)
- Đo thị lực
- Chụp đáy mắt không huỳnh quang 2 bên
- Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)]
- Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
- KSK_Khám kiểm tra răng miệng
- Chụp Xquang răng toàn cảnh
- Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn)
- Đo Thính Lực
- Khám CK Nội Tim mạch (có hẹn)
- Khám CK Nội tiêu hóa (có hẹn)
- Định lượng Calci toàn phần
- Định lượng Calci ion hóa
- Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
- Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu]
- Điện giải đồ (Na, K, Cl)
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)
- Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
- Định lượng Bilirubin toàn phần
- Định lượng Bilirubin trực tiếp
- Định lượng Bilirubin gián tiếp
- Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
- Định lượng proBNP (NT-proBNP)
- Định lượng Cholesterol
- Định lượng Triglycerid
- Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
- Non HDL-Cholesterol
- Định lượng Creatinin
- Định lượng Cystatine C
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) theo Cystatin C
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
- Định lượng Axit uric
- Định lượng Glucose
- Định lượng HbA1c
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
- Định lượng Protein toàn phần
- Định lượng Albumin
- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Ferritin
- Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
- Định lượng LDH
- Đo hoạt độ P-Amylase
- Đo hoạt độ Amylase
- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), phương pháp Clausse-phương pháp trực tiếp
- Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
- Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
- Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
- Định lượng CRP
- Máu lắng (bằng máy tự động) - Nhanh
- Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
- Định lượng RF (Reumatoid Factor)
- HBsAg miễn dịch tự động
- HBsAb định lượng
- HBc total miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HAV total miễn dịch tự động
- HAV IgM miễn dịch tự động
- Helicobacter pylori Ab test nhanh
- Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
- Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
- Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
- Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)
- Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
- Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
- Định lượng AFP-L3
- Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II]
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
- Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu]
- Hồng cầu trong phân test nhanh
- Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
- Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
- Siêu âm tuyến giáp
- Thăm dò chức năng hô hấp
- Điện tim thường
- Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
- Nội soi dạ dày va nội soi đại tràng với máy nội soi NBI có gây mê
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (Thuốc)
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (VTTH)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa trên (thực quản, dạ dày, tá tràng, papilla) qua nội soi)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa dưới qua nội soi (đại tràng, trực tràng))
- Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA
- Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
- Chụp Xquang ngực thẳng
- Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
- Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan
- Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
- Thuốc đối quang từ trong thăm khám MRI – 1 lọ - (bơm tay)
- Lưu viện phòng Deluxe (12h-16h)
B. Đối với Nữ (98 hạng mục khám)
- KSK_Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát
- KSK_Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng)
- KSK_Khám thị lực
- KSK_Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng)
- Đo thị lực
- Chụp đáy mắt không huỳnh quang 2 bên
- Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)]
- Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
- KSK_Khám kiểm tra răng miệng
- Chụp Xquang răng toàn cảnh
- Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn)
- Đo Thính Lực
- Khám CK Nội Tim mạch (có hẹn)
- Khám CK Nội tiêu hóa (có hẹn)
- KSK_Khám phụ khoa, khám vú
- Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng [Siêu âm phụ khoa thường quy]
- Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep
- HPV genotype real-time PCR hệ thống tự động
- Định lượng Calci toàn phần
- Định lượng Calci ion hóa
- Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
- Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu]
- Điện giải đồ (Na, K, Cl)
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)
- Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
- Định lượng Bilirubin toàn phần
- Định lượng Bilirubin trực tiếp
- Định lượng Bilirubin gián tiếp
- Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
- Định lượng proBNP (NT-proBNP)
- Định lượng Cholesterol
- Định lượng Triglycerid
- Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
- Non HDL-Cholesterol
- Định lượng Creatinin
- Định lượng Cystatine C
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR) theo Cystatin C
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
- Định lượng Axit uric
- Định lượng Glucose
- Định lượng HbA1c
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
- Định lượng Protein toàn phần
- Định lượng Albumin
- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Ferritin
- Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
- Định lượng LDH
- Đo hoạt độ P-Amylase
- Đo hoạt độ Amylase
- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), phương pháp Clausse-phương pháp trực tiếp
- Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
- Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
- Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
- Định lượng CRP
- Máu lắng (bằng máy tự động) - Nhanh
- Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
- Định lượng RF (Reumatoid Factor)
- HBsAg miễn dịch tự động
- HBsAb định lượng
- HBc total miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HAV total miễn dịch tự động
- HAV IgM miễn dịch tự động
- Helicobacter pylori Ab test nhanh
- Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
- Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
- Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
- Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
- Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
- Định lượng AFP-L3
- Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II]
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
- Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu]
- Hồng cầu trong phân test nhanh
- Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
- Siêu âm tuyến vú hai bên
- Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
- Siêu âm tuyến giáp
- Thăm dò chức năng hô hấp
- Điện tim thường
- Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
- Nội soi dạ dày va nội soi đại tràng với máy nội soi NBI có gây mê
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (Thuốc)
- Nội soi dạ dày và nội soi đại tràng có gây mê (VTTH)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa trên (thực quản, dạ dày, tá tràng, papilla) qua nội soi)
- Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết (ống tiêu hóa dưới qua nội soi (đại tràng, trực tràng))
- Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) [2 bên (3D tomosynthesis)]
- Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA
- Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
- Chụp Xquang ngực thẳng
- Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
- Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan
- Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
- Thuốc đối quang từ trong thăm khám MRI – 1 lọ - (bơm tay)
- Lưu viện phòng Deluxe (12h-16h)
Đánh Giá & Nhận xét