Gói khám sức khỏe tổng quát Nâng cao
12.000.000đ
Theo thống kê của Bộ Y tế, hơn 50% người Việt Nam trưởng thành có ít nhât một yếu tố nguy cơ mắc bệnh không lây nhiễm và có đến gần 70% trường hợp tử vong hàng năm ở Việt Nam đến từ các bệnh không lây nhiễm như tim mạch, ung thư tiểu đường, bệnh phổi mạn tính.
Vì vậy, Vinmec cho ra đời gói Khám sức khỏe tổng quát Nâng cao mang lại giải pháp thăm khám toàn điện và sáng lọc một số bệnh lý nguy hiểm với các bác sĩ, chuyên gia cao cấp tại Vinmec.
Gói Khám sức khỏe tổng quát Nâng cao tại Vinmec là gì?
Gói Khám sức khỏe tổng quát Nâng cao tại Vinmec được thiết kế đặc biệt, vượt trội hơn so với gói tiêu chuẩn nhằm mang đến cho bạn một quy trình kiểm tra chuyên sâu và toàn diện hơn. Với các hạng mục khám được chọn lọc kỹ lưỡng bởi đội ngũ chuyên gia hàng đầu, gói khám này không chỉ giúp bạn đánh giá tổng quát tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn mà còn tăng cường khả năng phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường, nguy cơ tiềm ẩn và đặc biệt là các bệnh lý nguy hiểm thông qua các xét nghiệm, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu.
Ai nên tham gia Gói khám sức khỏe tổng quát Nâng cao tại Vinmec?
- Gói khám được thiết kế đặc biệt phù hợp với các khách hàng trên 40 tuổi.
- Người có tiền sử gia đình mắc các bệnh lý nghiêm trọng: Nếu trong gia đình có người mắc các bệnh như ung thư, tim mạch, tiểu đường,... thì nguy cơ bạn mắc các bệnh này cũng cao hơn.
- Người bận rộn, làm việc căng thẳng, thường xuyên thức khuya hoặc ngủ không đủ giấc.
- Người có các yếu tố nguy cơ cao như lối sống không lành mạnh (hút thuốc, uống nhiều rượu bia, ít vật động, thừa cân béo phì,...) hoặc có các bệnh nền (huyết áp cao, mỡ máu cao,...)
- Người có mong muốn kiểm tra sức khỏe một cách toàn diện và chuyên sâu.
Tại sao bạn nên chọn Gói khám sức khỏe tổng quát Nâng cao tại Vinmec?
- Gói Khám sức khỏe Nâng cao tại Vinmec được thiết kế đặc thù với 70 hạng mục khám cho Nữ và 66 hạng mục khám cho Nam với giá từ 10.000.000 đồng.
- Gói khám được xây dựng kỹ lưỡng bởi đội ngũ y bác sĩ dày dặn kinh nghiệm, đào tạo nhiều năm tại nước ngoài.
- Trang bị công nghệ hiện đại thuộc top đầu, đạt tiêu chuẩn quốc tế với hệ thống máy móc đẳng cấp, an toàn và tiết kiệm tối đa thời gian cho bạn.
- Cơ sở vật chất và dịch vụ 5 sao với chi phí hợp lý nhất, phù hợp với đại đa số người Việt.
- Tư vấn 1:1 từ các bác sĩ đầu ngành, cho bạn kết quả và lời khuyên phù hợp nhất để cân bằng sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống.
- Thời gian khám: Từ 3 - 5 tiếng.

Gói Khám sức khỏe tổng quát Nâng cao tại Vinmec bao gồm các Hạng mục:
A. Đối với Nam (66 hạng mục khám):
- KSK_Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát
- KSK_Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng)
- KSK_Khám thị lực
- KSK_Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng)
- Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)]
- KSK_Khám kiểm tra răng miệng
- Chụp Xquang răng toàn cảnh
- Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn)
- Định lượng Calci toàn phần
- Định lượng Calci ion hóa
- Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
- Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu]
- Điện giải đồ (Na, K, Cl)
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)
- Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
- Định lượng Bilirubin toàn phần
- Định lượng Bilirubin trực tiếp
- Định lượng Bilirubin gián tiếp
- Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
- Định lượng proBNP (NT-proBNP)
- Định lượng Cholesterol
- Định lượng Triglycerid
- Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng Creatinin
- Định lượng Ure
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
- Định lượng Axit uric
- Định lượng Glucose
- Định lượng HbA1c
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
- Định lượng Protein toàn phần
- Định lượng Albumin
- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Ferritin
- Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
- Định lượng LDH
- Đo hoạt độ Amylase
- Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
- HBsAg miễn dịch tự động
- HBsAb định lượng
- HBc total miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HAV total miễn dịch tự động
- HAV IgM miễn dịch tự động
- Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
- Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
- Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
- Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)
- Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
- Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
- Định lượng AFP-L3
- Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II]
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
- Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu]
- Hồng cầu trong phân test nhanh
- Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
- Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
- Siêu âm tuyến giáp
- Điện tim thường
- Đo độ loãng xương bằng siêu âm
- Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
- Chụp Xquang ngực thẳng
- Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
- Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan
B. Đối với Nữ (70 hạng mục khám):
- KSK_Khám Nội Đa Khoa Tổng Quát
- KSK_Kiểm tra huyết áp, cân nặng (Điều dưỡng)
- KSK_Khám thị lực
- KSK_Kiểm tra thị lực (Điều dưỡng)
- Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) [Đo nhãn áp (1 lần)]
- KSK_Khám kiểm tra răng miệng
- Chụp Xquang răng toàn cảnh
- Khám tai mũi họng với nội soi (có hẹn/ không hẹn)
- Định lượng Calci toàn phần
- Định lượng Calci ion hóa
- Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
- Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin) [Kẽm máu]
- Điện giải đồ (Na, K, Cl)
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)
- Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
- Định lượng Bilirubin toàn phần
- Định lượng Bilirubin trực tiếp
- Định lượng Bilirubin gián tiếp
- Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
- Định lượng proBNP (NT-proBNP)
- Định lượng Cholesterol
- Định lượng Triglycerid
- Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
- Định lượng Creatinin
- Định lượng Ure
- Độ lọc cầu thận ước tính (eGFR)
- Định lượng Axit uric
- Định lượng Glucose
- Định lượng HbA1c
- Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
- Định lượng Protein toàn phần
- Định lượng Albumin
- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Ferritin
- Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
- Định lượng LDH
- Đo hoạt độ Amylase
- Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
- HBsAg miễn dịch tự động
- HBsAb định lượng
- HBc total miễn dịch tự động
- HCV Ab miễn dịch tự động
- HAV total miễn dịch tự động
- HAV IgM miễn dịch tự động
- Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
- Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
- Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
- Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
- Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
- Định lượng AFP-L3
- Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) [PIVKA II]
- Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
- Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) [Soi cặn nước tiểu]
- Hồng cầu trong phân test nhanh
- Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
- Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
- Siêu âm tuyến giáp
- Điện tim thường
- Đo độ loãng xương bằng siêu âm
- Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
- Chụp Xquang ngực thẳng
- Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
- Đánh giá hệ mỡ cơ thể bằng CT Scan
- Siêu âm tuyến vú hai bên
- Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng [Siêu âm phụ khoa thường quy]
- Chụp Xquang tuyến vú(2 bên)
- Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep
- HPV genotype real-time PCR hệ thống tự động
- KSK_Khám phụ khoa, khám vú
Đánh Giá & Nhận xét